abfertigen /(sw. V.; hat)/
chuẩn bị (gói hàng) sẵn sàng để chuyển đi;
chuẩn bị để khởi hành hoặc cất cánh;
Gepäck abfertigen : đống gói hành lý để gửi đì.
abfertigen /(sw. V.; hat)/
hoàn tất giấy tờ;
làm xong thủ tục;
die Reisenden am Schalter abfertigen : làm thủ tục cho các hành khách bến quầy.
abfertigen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) đô' i xử thiếu niềm nở với ai;
đuổi ai đi;
jmdn. an der Tür abfertigen : đuổi ai ra khỏi cửa.
abfertigen /(sw. V.; hat)/
(Sport) thắng đậm;
thắng với tỷ sô' cao;
die Gastmannschaft wurde klar 1 : 6 abgefertigt: đội khách bị thua đậm với tỷ sổ 1: