Việt
phân từ II của động từ abrunden
tròn góc
lượn tròn
được bo tròn
tính cho chẵn
đươc làm tròn sô'
Đức
abgerundet
Pháp
en arrondissant
arrondi
Steht rechts neben der Rundestelle eine der Ziffern 0 bis 4, wird abgerundet, d. h. die Ziffer auf der Rundestelle behält ihren Wert.
Nếu chữ số bên phải của vị trí làm tròn là từ 0 đến 4, thì chữ số của vị trí làm tròn được giữ nguyên (làm tròn xuống).
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abrunden;
Abgerundet /(Adj)/
tròn góc; lượn tròn; được bo tròn;
tính cho chẵn; đươc làm tròn sô' ;