TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abhungern

nhịn ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đói để giảm cân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu ớt vì bị đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abhungern

abhungern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe mir die Reise abgehungert

tôi đã nhịn ăn nhịn mặc để dành tiền cho chuyến di du lịch.

ich habe zehn Kilo abgehungert

tôi đã giảm được mười ký nhờ nhịn ăn.

abgehungert aus- sehen

trông ốm đói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abhungern /(sw. V.; hat)/

nhịn ăn; chịu đói (để tiết kiệm tiền thực hiện một việc gì);

ich habe mir die Reise abgehungert : tôi đã nhịn ăn nhịn mặc để dành tiền cho chuyến di du lịch.

abhungern /(sw. V.; hat)/

nhịn ăn; chịu đói để giảm cân;

ich habe zehn Kilo abgehungert : tôi đã giảm được mười ký nhờ nhịn ăn.

abhungern /(sw. V.; hat)/

rất đói; kiệt sức; yếu ớt vì bị đói;

abgehungert aus- sehen : trông ốm đói.