abhungern /(sw. V.; hat)/
nhịn ăn;
chịu đói (để tiết kiệm tiền thực hiện một việc gì);
ich habe mir die Reise abgehungert : tôi đã nhịn ăn nhịn mặc để dành tiền cho chuyến di du lịch.
abhungern /(sw. V.; hat)/
nhịn ăn;
chịu đói để giảm cân;
ich habe zehn Kilo abgehungert : tôi đã giảm được mười ký nhờ nhịn ăn.
abhungern /(sw. V.; hat)/
rất đói;
kiệt sức;
yếu ớt vì bị đói;
abgehungert aus- sehen : trông ốm đói.