abjreiten /(st. V.)/
(ist) cưỡi ngựa đi khỏi;
phóng ngựa đi mất (weg-, davonreiten);
sie sind eben abgeritten : họ vừa cưỡi ngựa đi.
abjreiten /(st. V.)/
(haưist) cưỡi ngựa đi dọc theo một con đường;
cưỡi ngựa quanh một khu vực để tuần tra hay quan sát;
die Stellungen abreiten : cưỡi ngựa đi tuần tra các vị trí đóng quân. abrennen
abjreiten /(st. V.)/
(hat) cưỡi một con ngựa cho đến khi nó kiệt sức;
abjreiten /(st. V.)/
(hat, seltener: ist) chạy vội vàng;
tất tưởi đi nhiều nơi để tìm kiếm một thứ gì;
alle Läden nach etw. abrennen : chạy i đến tất cả các cửa hiệu để tỉm thứ gì.
abjreiten /(st. V.)/
mệt vì chạy khắp nơi để tìm kiếm cái gì abjrich ten (sw V ; hat): huấn luyện thú;
dạy thú (dressieren);
einen Hund richtig abrichten : huấn luyện một con chó đúng phưang pháp.