abschrubben /(sw. V.; hat) (ugs.)/
dùng bàn chải chà sạch;
ich schrubbe mich, mir den Rücken mit einer Bürste ab : tôi chà lưng mình bằng một cái bàn chải.
abschrubben /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cạo ra;
chùi cho tróc ra;
chùi cho bong ra;
abschrubben /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(ugs ) đã đi qua;
đã vượt qua;
heute habe ich 500 km abgeschrubbt : hôm nay tôi đã vượt qua chặng đường 500 km.