TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

absinken

sự hút chìm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự hạ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự giảm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự hạ thấp mực nước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hạ thấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lắng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tụt xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ xuống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

absinken

subsidence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

subduction

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fall

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

drawdown

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

draw down

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

settle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

absinken

Absinken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erdsenkung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

absinken

subsidence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

affaissement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Belüftung erfolgt über Gasverteiler (z.B. Begasungsring, Sparger, Begasungsdüsen) am Boden des Bioreaktors und die Durchmischung wird durch die mit den Luftblasen aufsteigende Flüssigkeit erreicht, die nachdem die meiste Luft als Abluft den Kopfraum des Bioreaktors verlassen hat, wegen der nun höheren Dichte wieder absinken muss (Bild 1).

Việc thông khí được thực hiện qua thiết bị phân phối khí (thí dụ vòng sục khí, ống thông hơi, lỗ thông hơi) nằm ở dưới cùng của lò phản ứng sinh học. Sự pha trộn đạt được do chất lỏng với bọt khí thoát lên trên; sau khi phần lớn không khí thoát ra khỏi ở đầu của lò phản ứng như khí thải thì chất lỏng do mật độ cao lại lắng xuống đáy (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei darf die durchschnittliche Zellenspannung nicht unter 1,1 V absinken. Diese Leistungsüberprüfung wird durch elektronische Batterietester vorgenommen.

Điện áp trong mỗi tế bào không được thấp hơn 1,1 V. Việc kiểm tra công suất này được tiến hành bởi thiết bị kiểm tra ắc quy điện tử.

Im Teillastbetrieb kann die Temperatur auf unter 200 °C absinken. Daher müssen Maßnahmen ergriffen werden, um die Partikelabbrenntemperatur zu senken und/oder die Abgastemperatur zu erhöhen.

Khi vận hành tải một phần, nhiệt độ có thể giảm xuống dưới 200 °C. Do đó cần phải có những biện pháp làm giảm nhiệt độ bùng cháy hạt và/hoặc nâng cao nhiệt độ khí thải.

Nach kurzem Absinken des Druckes nach OT steigt er wieder an, kann aber den höchstmöglichen Verbrennungsdruck nicht mehr er­ reichen, da sich der Kolben durch den späten Zünd­ zeitpunkt zu weit in Richtung UT bewegt hat, ehe das Kraftstoff­Luft­Gemisch vollständig verbrannt ist.

Sau khi hạ xuống đôi chút sau ĐCT, áp suất lại tăng lên, nhưng không thể đạt đến áp suất cháy tối đa vì do thời điểm đánh lửa trễ, piston đã di chuyển quá xa về hướng ĐCD trước khi hỗn hợp nhiên liệu-không khí được đốt cháy hoàn toàn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

absinken /vi (s)/

tụt xuống, giảm xuống, hạ xuống.

Absinken /n -s/

sự] hạ xuống, giảm xuống; ein Absinken ins

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Absinken /nt/D_KHÍ/

[EN] subduction

[VI] sự hút chìm (địa chất)

Absinken /nt/NH_ĐỘNG/

[EN] fall

[VI] sự hạ, sự giảm

Absinken /nt/KTC_NƯỚC/

[EN] drawdown

[VI] sự hạ thấp mực nước

absinken /vt/KTC_NƯỚC/

[EN] draw down

[VI] hạ thấp

absinken /vi/CN_HOÁ/

[EN] settle

[VI] lắng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Absinken /SCIENCE/

[DE] Absinken

[EN] subsidence

[FR] subsidence

Absinken,Erdsenkung /SCIENCE/

[DE] Absinken; Erdsenkung

[EN] subsidence

[FR] affaissement; subsidence