abwechseln /(sw. V.; hat)/
thay đổi;
luân phiên;
Regen und Sonnenschein wechselten [sich] ab : hết mưa lại nắng-, er heulte und fluchte abwechselnd: nó khóc rồi lại chửi, rồi lại khóc.
abwechseln /(sw. V.; hat)/
thay phiên nhau;
đổi ca;
die beiden wechseln [sich] in der Pflege des Kranken ab : hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.