TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ah

ồ! ô'i! ối chà! úi chà!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

à!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

à há!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng kêu thốt lên lúc ngạc nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui mừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thán phục hoặc dột nhiên hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà tổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tể mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
äh

ẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ah

ah

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
äh

äh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Funktionen sind außerhalb des Ovals rechts oben für obere Grenzwerte und rechts unten für untere Grenzwerte angeordnet, jeweils in drei Ebenen von der Mitte nach außen (z.B. AH für Hochalarm, AHH für Hoch-Hoch-Alarm und AHHH für Hoch-Hoch-Hoch-Alarm).

AS, OZ v.v...) Chức năng được xếp đặt ở phía ngoài hình trái xoan bên phải phía trên cho trị số giới hạn trên và bên phải phía dưới cho trị số giới hạn dưới, mỗi ký tự trong 3 tầng lớp đi từ trung tâm ra ngoài (t.d.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v die Nennkapazität, z.B. Kennziffer 44: 44 Ah,

Điện dung định mức, thí dụ chỉ số 44 tương ứng 44 Ah,

Unter der Kapazität K = I · t versteht man die gespeicherte elektrische Energie in Amperestunden (Ah), die einer Starterbatterie zugeführt oder entnommen werden kann (Bild 2).

Điện dung K = I · t được hiểu là năng lượng điện lưu trữ tính theo đơn vị ampe giờ (Ah) mà ắc quy có thể nạp vào hoặc phóng ra (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ah, das wusste ich nicht!

ồ, tôi không biết điều đó

ah, wie schön!

ôi, đẹp làm sao.

ah so [ist das]!

à, ra ỉà thế!

ah deshalb!

à, thảo năo!

äh, das kann ich nicht sehen!

khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ah /[a:] (Interj.)/

ồ! ô' i! ối chà! úi chà! (tiếng kêu thốt lên lúc ngạc nhiên, vui mừng hoặc thán phục);

ah, das wusste ich nicht! : ồ, tôi không biết điều đó ah, wie schön! : ôi, đẹp làm sao.

ah /[a:] (Interj.)/

à!; à há! (tiếng kêu thốt lên lúc đột nhiên hiểu ra vấn đề);

ah so [ist das]! : à, ra ỉà thế! ah deshalb! : à, thảo năo!

Ah /das; -s, -s/

tiếng kêu (ồ! ô' i! ối chà! úi chà!) thốt lên lúc ngạc nhiên; vui mừng; thán phục hoặc dột nhiên hiểu;

Ah /nin, die; -, -nen (selten)/

bà tổ; tể mẫu ( 2 Ahne);

äh /[e(:)]/

(Interj ) ẹ; ôi; khiếp; gớm (tiếng kêu tỏ ý kinh tởm);

äh, das kann ich nicht sehen! : khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy!