TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anbauen

gieo trồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp ráp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trông trọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây thêm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây thềm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rộng một tòa nhà bằng cách xây thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

don đến ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng nhà ở một nơi mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồng trọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

canh tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anbauen

to hold

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

anbauen

Anbauen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

anbauen

soutenir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jede Stadt muß ihre eigenen Pflaumen und Kirschen anbauen, jede Stadt muß ihre eigenen Rinder und Schweine züchten, ihre eigenen Fabriken errichten.

Mỗi thành phố phải tự trồng mơ và anh đào, mỗi thành phố phải tự chăn nuôi bò heo, tự xây dựng hãng xưởng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Garage anbauen

xây thèm một ga ra đề xe.

wir müssen anbauen

chúng ta ! phải nới rộng nhà thôi

wenn wir anbứuen, finden alle Gäste Platz

nếu chúng ta ghép thêm một cái bàn vào bàn tiệc thì tất cả khách đều có chỗ ngồi.

ich habe mich außerhalb der Stadt angebaut

tôi dã dọn ra ở vùng ngoại ô thành phố.

Kartoffeln anbauen

trồng khoai tây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbauen /(sw. V.; hat)/

xây thềm vào (hinzubauen);

eine Garage anbauen : xây thèm một ga ra đề xe.

anbauen /(sw. V.; hat)/

mở rộng một tòa nhà bằng cách xây thêm;

wir müssen anbauen : chúng ta ! phải nới rộng nhà thôi wenn wir anbứuen, finden alle Gäste Platz : nếu chúng ta ghép thêm một cái bàn vào bàn tiệc thì tất cả khách đều có chỗ ngồi.

anbauen /(sw. V.; hat)/

di cư; don đến ở; xây dựng nhà ở một nơi mới (sich ansiedeln);

ich habe mich außerhalb der Stadt angebaut : tôi dã dọn ra ở vùng ngoại ô thành phố.

anbauen /(sw. V.; hat)/

gieo trồng; trồng trọt; canh tác;

Kartoffeln anbauen : trồng khoai tây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anbauen /vt/

1. gieo trồng, trông trọt, trồng; 2. xây thêm vào;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anbauen /vt/VT_THUỶ/

[EN] fit

[VI] lắp ráp (các bộ phận tàu)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anbauen /ENERGY-MINING/

[DE] Anbauen

[EN] to hold

[FR] soutenir