Việt
ban đầu
vào lúc đầu
lúc dầu
đầu tiên
II adv đầu tiên
lúc đầu
từ đầu.
Anh
Initially
initial
Đức
Anfänglich
Pháp
d'abord
Beim Fed-Batch-Prozess wird der Bioreaktor anfänglich nur teilweise befüllt.
Trong quá trình Fed-Batch lò phản ứng sinh học ngay lúc đầu chỉ được làm đầy một phần.
Wegen fehlender Pflanzen gab es anfänglich in der Atmosphäre noch keinen Sauerstoff, weshalb die meisten Gärungen anaerobe Vorgänge sind.
Vì thiếu thực vật nên trong thời gian đầu bầu khí quyển chưa có dưỡng khí. Do đó phần lớn các quá trình lên men là yếm khí.
Ihre Verarbeitung bereitete anfänglich viele Probleme.
anfänglich
d' abord
anfänglich /I a/
ban đầu, lúc dầu, đầu tiên, II adv đầu tiên, ban đầu, lúc đầu, từ đầu.
[DE] Anfänglich
[EN] Initially
[VI] vào lúc đầu, ban đầu