angeln /(sw. V.; hat)/
câu cá;
er saß am Bach und angelte : nó ngồi bên bờ suối và câu cá.
angeln /(sw. V.; hat)/
(nghĩa bóng) gài độ;
dùng mánh lới để nhử;
du angelst dir am besten einen Mann : tốt nhất bạn nên “câu” cho mình một ông chồng.
angeln /(sw. V.; hat)/
(ugs ) gắp;
nắm;
nhón;
tìm cách lấy một cách nhẹ nhàng;
er angelte mit beiden Füßen nach den Hausschuhen : nó dùng hai bàn chân kẹp đôi dép mang trong nhà.