TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angeln

câu cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

câu cá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gài độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng mánh lới để nhử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm cách lấy một cách nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

angeln

angeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für heute hat Einstein das Angeln aufgegeben.

Hôm nay Einstein thôi không câu nữa.

Einstein hatte allein angeln gehen wollen, um nachzudenken.

Einstein định đi câu một mình để còn suy nghĩ.

»Hast du hier, mitten in der Aare, schon mal was gefangen?« fragt Besso, der bislang noch nicht mit Einstein beim Angeln war.

Cậu đã từng câu được gì trên sông Aare này chưa? Besso hỏi. Cho đến nay anh chưa từng đi câu với Einstein. "Chưa", Einstein vừa đáp vừa thả câu.

»Ich glaube, daß du mit deiner Theorie der Zeit den Durchbruch schaffst«, sagt Besso, »Und wenn du es geschafft hast, werden wir angeln gehen, und du wirst sie mir erklären.

Tớ nghĩ là cậu sẽ thành công lớn với lý thuyết về thời gian của cậu, Besso nói. "Khi nào cậu xong thì tụi mình sẽ lại đi câu và cậu sẽ giải thích cái thuyết ấy cho tớ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er saß am Bach und angelte

nó ngồi bên bờ suối và câu cá.

du angelst dir am besten einen Mann

tốt nhất bạn nên “câu” cho mình một ông chồng.

er angelte mit beiden Füßen nach den Hausschuhen

nó dùng hai bàn chân kẹp đôi dép mang trong nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angeln /(sw. V.; hat)/

câu cá;

er saß am Bach und angelte : nó ngồi bên bờ suối và câu cá.

angeln /(sw. V.; hat)/

(nghĩa bóng) gài độ; dùng mánh lới để nhử;

du angelst dir am besten einen Mann : tốt nhất bạn nên “câu” cho mình một ông chồng.

angeln /(sw. V.; hat)/

(ugs ) gắp; nắm; nhón; tìm cách lấy một cách nhẹ nhàng;

er angelte mit beiden Füßen nach den Hausschuhen : nó dùng hai bàn chân kẹp đôi dép mang trong nhà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angeln /I vt/

câu cá;

Angeln /n -s/

sự] câu cá.