Việt
bị kích thích
phân từ II của động từ anregen
sôi nổi
náo nhiệt
hào hứng
sông động
Anh
excited
Đức
angeregt
So wird bei der pH-Wertbestimmung ein Fluoreszenzfarbstoff mit Licht einer entsprechenden Wellenlänge angeregt.
Như vậy để xác định trị số pH, một chất màu huỳnh quang với ánh sáng của một bước sóng tương ứng được kích động.
Bei der Tyndallisation werden hitzeempfindliche Lebensmittel zunächst für 30 Minuten auf 100 °C erhitzt, wodurch vegetative Bakterien und Pilze abgetötet und hitzestabile Bakteriensporen zum Auskeimen angeregt werden.
Phương pháp Tyndall. Trước tiên, thực phẩm nhạy cảm nhiệt được làm nóng trong 30 phútở 100 °C, qua đó nấm và vi khuẩn sinh dưỡng bị tiêu hủy.
Schwingungen können durch Ultraschall oder durch elektrische Wechselfelder angeregt werden (Übersicht 1).
Các dao động có thể được kích thích bởi siêu âm hoặc bởi điện trường xoay chiều (Tổng quan 1).
Auch die Makromoleküle vonKunststoffen werden durch IR-Strahlung jenach Kunststoffart, bei ganz bestimmten Fre-quenzen zu Schwingungen angeregt.
Các đại phân tử của chất dẻo, cũng được kích thích bởi bức xạ hồng ngoại để dao động với tần số nhất định.
Die Gasschwingung wird durch die Saugarbeit des Kolbens angeregt.
Dao động của khí được kích hoạt do công đoạn hút của xi lanh.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ anregen;
angeregt /(Adj.)/
(câu chuyện, buổi thảo luận v v ) sôi nổi; náo nhiệt; hào hứng; sông động (lebhaft, interessant, animiert);
angeregt /adj/KTH_NHÂN/
[EN] excited
[VI] bị kích thích (hạt nhân, nguyên tử, phân tử)