TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

antippen

nhận dạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đồng nhất hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chạm nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thận trọng hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dò hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thăm dò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

antippen

identify

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

antippen

antippen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Fahrer gibt die aktuelle Geschwindigkeit durch Antippen des Einstellhebels ein.

Người lái chọn tốc độ hiện hành là tốc độ mong muốn cần giữ được ổn định bằng cách nhấp vào cần gạt hiệu chỉnh.

Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).

Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er tippte mich vorsichtig an

anh ta thận trọng gõ nhẹ vào vai tôi

ein heikles Thema antippen

(nghĩa bóng) nói bóng gió về một vấn đề tế nhị.

ich werde bei ihm einmal deswegen antippen

tôi sẽ dò hỏi ông ta về chúyện ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antippen /(sw. V.; hat)/

chạm nhẹ; gõ nhẹ;

er tippte mich vorsichtig an : anh ta thận trọng gõ nhẹ vào vai tôi ein heikles Thema antippen : (nghĩa bóng) nói bóng gió về một vấn đề tế nhị.

antippen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) thận trọng hỏi; dò hỏi; thăm dò;

ich werde bei ihm einmal deswegen antippen : tôi sẽ dò hỏi ông ta về chúyện ấy.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

antippen /vt/M_TÍNH/

[EN] identify

[VI] nhận dạng, đồng nhất hoá (chọn qua bảng)