Việt
kiêu căng
kiêu ngạo
ngạo mạn
tự mãn
phông lên
sưng lên
trưóng lên
tự đắc.
tự đắc
Đức
aufgeblasen
In der Blasstation wird der von der Form umschlossene Schlauch aufgeblasen.
Tại trạm thổi, phôi dưới dạng ống mềm được thổi phồng áp sát vào khuôn bao quanh.
In der zweiten Stufe wird dieser Vorformling in einer Form aufgeblasen und kühlt ab.
Giai đoạn hai: phôi được thổỉ trong khuôn và làm nguội.
Auf diese Weise wird die Karkasse „aufgeblasen" und in das Gürtel- und Laufstreifenpakethineingedrückt „bombiert".
Bằng cách này, khung cốt được "thổi phồng lên", ép sát vào gói dải đai và gói lớp gai của lốp, còn gọi là "bị căng phồng".
Nach erfolgter Temperierung auf Umformtemperatur werden sievon der Form umschlossen und über den Aufsteckdorn aufgeblasen.
Sau khi ủ tạinhiệt độ biến dạng, chúng được khuôn bọcquanh và thổi lên nhờ một lõi thổi cắm vàobên trong.
Dieser wird abgetrennt und der Wagen fährt zurück zur Blasstation, wo der Schlauch zum Formteil aufgeblasen wird.
Ống này được cắt đứt vàsau đó "xe trung chuyển" chạy trở lại trạm thổi, nơi ống được thổi phồng lên thành chitiết được định hình.
aufgeblasen /(Adj.)/
kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn; tự mãn; tự đắc;
aufgeblasen /a/
1. phông lên, sưng lên, trưóng lên; 2. kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự mãn, tự đắc.