ausbraten /(st. V.)/
(ist) ra mỡ khi rán;
ausbraten /(st. V.)/
(hat) rán cho chảy mỡ ra;
thắng mỡ;
sie hat Speck ausgebraten : bà ấy đã rán miếng thịt để lấy mỡ.
ausbraten /(st. V.)/
(hat) rán chín;
chiên cho chín;
quay chín;
nướng chín;
das Fleisch muss gut ausgebraten sein : thịt phải được rán cho thật chín.