ausfüttern /(sw. V.; hat)/
(quần áo, y phục ) lót;
độn một lổp bên trong;
ausfüttern /(sw. V.; hat)/
phủ;
trùm;
bọc (auskleiden, ausschlagẹn);
der Koffer ist mit Stoff ausgefüttert : chiếc va ly được lót bằng vải.
ausfüttern /(sw. V.; hat)/
(con vật) vỗ béo;
nuôi thúc;
cho ăn đầy đủ;
er hat seine Tiere gut ausgefüttert : ông ta cho các con vật của mình ăn rất nhiều.