balgen /sich (sw. V.; hat)/
chơi trò đánh nhau;
vật lộn;
đùa nghịch;
nô đùa lãn lộn trên nền (sich raufen);
sich mit anderen Kindern balgen : đùa giãn với những đứa trẻ khác die Hunde balgten sich um die Beute : mấy con chó lăn lộn giành thức ăn.
Balgen /der; -s, -/
(nhiếp ảnh) buồng tối giãn nở (bộ bellow);
Balgen /ka.me.ra, die/
máy ảnh có buồng tối giãn nở;