Việt
đã
ngay từ.
rồi
xong
Anh
already
Đức
bereits
Das Acrylcolor-Profil verlässt bereits zweifarbig dieCoextrusionsdüse.
Profin Acrylcolorkhi rời khỏi đầu phun đùn liên hợp đã có hai màu.
Viele Werkzeuge besitzen bereits eine Temperaturund Drucküberwachung (Bild 1).
Rất nhiều khuôn có sẵn bộ phận giám sát nhiệt độ và giám sát áp suất (Hình 1).
Es ist allerdings bereits durch das Orbitalmodell überholt (Bild 1).
Tuy nhiên, mô hình này đã bị mô hình orbital vượt qua (Hình 1).
:: Sobald der Anschnitt erstarrt ist, kann die Schnecke bereits dosieren.
:: Cho đến khi cuống phun được hóa cứng, trục vít đã sẵn sàng nạp liệu cho chu kỳ mới.
beim Eingang bereits beladen:
Đầu vào dung môi đã chứa sẵn một nồng độ chất trích:
es ist bereits sechs Uhr
đã sáu giở rồi
bereits fertig sein
đã xong rồi.
bereits /(Adv.)/
đã; rồi; xong (schon);
es ist bereits sechs Uhr : đã sáu giở rồi bereits fertig sein : đã xong rồi.
bereits /adv/
đã, ngay từ.