Việt
sẵn sàng
sốt sắng
tự nguyện
Anh
ready
willing
Đức
bereitwillig
Sie hat in ihrer Freizeit schon einige seiner Aufsätze für ihn getippt, und stets hat er bereitwillig gezahlt, was sie verlangt hat.
Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.
bereitwillig Aus kunft geben
sẵn sàng cung cấp thông tin.
bereitwillig /(Adj.)/
sẵn sàng; sốt sắng; tự nguyện (entgegenkommend);
bereitwillig Aus kunft geben : sẵn sàng cung cấp thông tin.
bereitwillig /I a/
sẵn sàng; hay giúp dd, sẵn lòng giúp đõ; sich - zeigen (zu + inf) bày tỏ sự sẵn sàng; II adv [một cách] sẵn sàng.