Blaue /[’bloyo], das; -n/
màu hay sắc xanh lơ;
xanh biếc;
xanh da trời (blaue Farbe, Färbung);
das Blaue vom Himmel [henm- terjlügen (ugs.) : nói dối một cách trơ tráo, nói láo không biết ngượng; das Blaue vom Himmel [henmterjreden (ugs.): nói nhiều nhưng toàn những chuyện vớ vẩn không đâu; jmdm. das Blaue vom Himmel [herunter] versprechen (ugs.): hứa hẹn vung vít, hứa cuội, hứa hão ins Blaue [hinein] (ugs.) : không có mục đích rõ ràng, không có mục tiêu ins Blaue hinein fahren : lái xe loanh quanh, không chủ đích.
Blaue /der; -n, -n/
(ugs veraltend) cảnh sát viên (Polizist);
Blaue /der; -n, -n/
(từ lóng) tỡ giấy bạc một trăm Mark;
hiện nay không còn dùng nữa (Hundertmarkschein);
Bläue /die; - (geh.)/
màu hay sắc xanh lơ;
xanh biếc;
xanh da trời;
Bläue /die; - (geh.)/
vẻ nhợt nhạt;
vẻ tái mét;