Việt
kéo dài
lâu dài
dài hạn
trưỏng kỷ
lâu
đài hạn
vững chắc
vững bền
Đức
bleibend
Beim Zusammendrücken der Sicherungsringe muss vorsichtig vorgegangen werden, damit sich diese nicht bleibend verformen und ihre Vorspannung und festen Sitz verlieren.
Khi bóp vòng khóa lại, phải cẩn thận tránh để vòng bị biến dạng vĩnh viễn và mất lực căng trước cũng như vị trí cố định.
Die Luftfeder hat eine progressive Kennlinie und bietet als Vorteile, dass sich durch Änderung des Luftdrucks die Federwege der Belastung anpassen lassen und außerdem die Lade- oder Einstiegshöhe eingestellt oder durch Niveauregelung gleich bleibend gehalten werden kann.
Lò xo không khí có đường đặc tính lũy tiến và có ưu điểm là hành trình dịch chuyển của lò xo có thể thích nghi theo trọng tải qua sự thay đổi áp suất không khí. Ngoài ra, độ cao chất hàng hay độ cao bước lên xe có thể điều chỉnh được hoặc có thể giữ ở mức cố định thông qua hệ thống điều chỉnh độ cao.
Damit trägt er maßgeblich zu gleich bleibend hoher Mischungsqualität bei.
do đó góp phần đáng kể vào việc giữ ổn định chất lượng trộn cao.
Definition: Gibt an, wie stark sich ein Werkstoff dehnen lässt, bis er sich bleibend verformt
Vật liệu kéo giãn được Định nghĩa: Vật liệu có thể kéo giãn mạnh trước khi bị biến dạng vĩnh viễn
bleibend /(Adj.)/
kéo dài; đài hạn; lâu dài; vững chắc; vững bền (zurückbleibend; dauernd);
bleibend /a/
kéo dài, dài hạn, lâu dài, trưỏng kỷ, lâu; vững chắc, vững chãi, chắc chắn, vững vàng, vững bền, bền chặt; ein bleibend es Dénkmal kĩ niệm lâu bền.