TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

daraufhin

sau dó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì nguyên nhân đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên phương diện đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo mục đích đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

daraufhin

daraufhin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn daraufhin nicht gleich der Antrieb abgeschaltet wird, führt dies zu einer Überhitzung der Reibbeläge und erhöhtem Verschleiß.

Nếu khi đó hệ dẫn độngkhông được tắt, lớp đệm ma sát sẽ bị quánóng và tăng cao mài mòn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Frischluftgebläse erhöht daraufhin die Drehzahl auf 500 1/ min.

Sau khi nhận được, bộ điều khiển quạt tăng tốc độ quay lên 500 vòng/phút.

Daraufhin schalten alle Knoten ihre Leuchtdioden in ihrem Fibre Optical Transceiver ein.

Khi nhận được tín hiệu này, các nút mạng sẽ bật điôt phát quang trong bộ thu phát quang FOT của nút mạng.

Daraufhin öffnet das Batteriesteuergerät die Leistungsschalter in der Hochvoltbatterie und das Hochvoltsystem ist abgeschaltet.

Lúc đó bộ điều khiển ắc quy sẽ mở công tắc công suất trong ắc quy điện áp cao và hệ thống điện áp cao được tắt.

Die Blendenwalze und die Schwenkvorrichtung des Scheinwerfermoduls werden daraufhin in die entsprechende Stellung gedreht.

Từ đó, trục quay màn chắn và cơ cấu quay ngang của đèn chiếu được quay đến vị trí tương ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat daraufhin seine Pläne geändert

vì thể ông ta đã thay đổi ké hoạch của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daraufhin /(Adv.)/

do đó; vì thế; vì nguyên nhân đó;

er hat daraufhin seine Pläne geändert : vì thể ông ta đã thay đổi ké hoạch của mình.

daraufhin /(Adv.)/

trên phương diện đó; theo mục đích đó; dựa vào đó;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daraufhin /(daraufhin) adv/

(daraufhin) sau dó, dựa vào, rồi thì