Việt
sau dó
dựa vào
rồi thì
do đó
vì thế
vì nguyên nhân đó
trên phương diện đó
theo mục đích đó
dựa vào đó
Đức
daraufhin
Wenn daraufhin nicht gleich der Antrieb abgeschaltet wird, führt dies zu einer Überhitzung der Reibbeläge und erhöhtem Verschleiß.
Nếu khi đó hệ dẫn độngkhông được tắt, lớp đệm ma sát sẽ bị quánóng và tăng cao mài mòn.
Das Frischluftgebläse erhöht daraufhin die Drehzahl auf 500 1/ min.
Sau khi nhận được, bộ điều khiển quạt tăng tốc độ quay lên 500 vòng/phút.
Daraufhin schalten alle Knoten ihre Leuchtdioden in ihrem Fibre Optical Transceiver ein.
Khi nhận được tín hiệu này, các nút mạng sẽ bật điôt phát quang trong bộ thu phát quang FOT của nút mạng.
Daraufhin öffnet das Batteriesteuergerät die Leistungsschalter in der Hochvoltbatterie und das Hochvoltsystem ist abgeschaltet.
Lúc đó bộ điều khiển ắc quy sẽ mở công tắc công suất trong ắc quy điện áp cao và hệ thống điện áp cao được tắt.
Die Blendenwalze und die Schwenkvorrichtung des Scheinwerfermoduls werden daraufhin in die entsprechende Stellung gedreht.
Từ đó, trục quay màn chắn và cơ cấu quay ngang của đèn chiếu được quay đến vị trí tương ứng.
er hat daraufhin seine Pläne geändert
vì thể ông ta đã thay đổi ké hoạch của mình.
daraufhin /(Adv.)/
do đó; vì thế; vì nguyên nhân đó;
er hat daraufhin seine Pläne geändert : vì thể ông ta đã thay đổi ké hoạch của mình.
trên phương diện đó; theo mục đích đó; dựa vào đó;
daraufhin /(daraufhin) adv/
(daraufhin) sau dó, dựa vào, rồi thì