TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

diametral

đường kính

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xuyên tâm

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diametral

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

trên đường kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vị trí đối xứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn đối lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn mâu thuẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

diametral

diametrical

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

diametral

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

diametric

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

diametral

diametral

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

diametral

diamétral

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diametral /[diame'tra:!] (Adj.)/

(Geom ) trên đường kính;

diametral /[diame'tra:!] (Adj.)/

(Geom ) ở vị trí đối xứng; xuyên tâm;

diametral /[diame'tra:!] (Adj.)/

(bildungsspr ) hoàn toàn đối lập; hoàn toàn mâu thuẫn (ent gegengesetzt, gegensätzlich);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

diametral /adj/HÌNH/

[EN] diametric, diametrical

[VI] (thuộc) đường kính

Metzler Lexikon Philosophie

Diametral

(griech. diametrein: etwas durchmessen), bezeichnet, meistens adjektivisch, das Gegensatzverhältnis zweier Begriffe, die sich als entgegengesetzte Enden einer Skala begreifen lassen (z.B. hoch und tief, hell und dunkel, laut und leise). Ursprünglich stammt der Ausdruck aus der antiken Rhetoriktheorie; bei Aristoteles (Verfassung der Athener 67, 3) wie auch bei Demokrit und Demosthenes ist mit dem Terminus die zeitliche Messung von Gerichtsreden durch die Wasseruhr (Klepshydra) gemeint.

MFM

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

diametral

[DE] diametral

[VI] đường kính; xuyên tâm

[FR] diamétral

diametrical

[DE] diametral

[VI] (như) diametral

[FR] diamétral