Do /mi.no. Stein, der/
quân cờ đô-mi-nô;
do /[ital.]/
nốt đô;
do /ku.men.ta.risch (Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc về) tài liệu;
văn tự;
công văn;
tư liệu (amtlich, urkundlich);
do /ku.men.ta.risch (Adj.) (bildungsspr.)/
làm bằng chứng;
làm chứng cứ (beweiskräftig);
Do /mä. ne [do'mema], die; -, -n/
bất động sản quốc gia;
tài sản của nhà nước;
đất công (Staatsgut, staatlicher Landbesitz);
Do /mä. ne [do'mema], die; -, -n/
lĩnh vực;
phạm vi chuyên biệt (Spezial gebiet);