Việt
bất động sản quốc gia
đất công
tài sản của nhà nước
tài sản của nhà nưdc
lĩnh vực
phạm vi
lãnh thổ.
Đức
Do
Domäne
Domäne /í =, -n/
1. bất động sản quốc gia, tài sản của nhà nưdc, đất công; 2. (nghĩa bóng) lĩnh vực, phạm vi (kiến thúc, lao động); 3. lãnh thổ.
Do /mä. ne [do'mema], die; -, -n/
bất động sản quốc gia; tài sản của nhà nước; đất công (Staatsgut, staatlicher Landbesitz);