draufgeben /(st. V.; hat)/
cho thêm;
đưa thêm;
tặng thêm;
' weil das Obst nicht mehr frisch war, hat der Kaufmann noch etwas draufgegeben : vì trái cây không còn tươi nữa cho nên người bán hàng đã cho thêm một vài quả.
draufgeben /(st. V.; hat)/
(ôsterr ) biểu diễn thêm;
hát thêm;
der Sänger gab noch mehrere Lieder drauf : ca sĩ còn hát thêm nhiều bài nữa jmdm. eins draufgeben (ugs.) : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đánh nhẹ ai một cái (a) khiển trách, quở mắng ai. :