durchblasen /(st. V.; hat)/
thổi sạch;
thổi thông suốt;
der Arzt hat mir die Ohren durchgeblasen : bác sĩ đã thổi sạch lỗ tai tôi.
durchblasen /(st. V.; hat)/
thổi cho trôi qua;
thổi cho bay qua một vật [durch + Akk ];
etw. durch etw. durchblasen : thổi cái gì xuyên qua cái gì er bläst die Kugel durch das Rohr durch : nó thổi viên bi lăn xuyên qua ống.
durchblasen /(st. V.; hat)/
thổi xuyên qua;
lùa vào;
thổi vào;
der Wind bläst durch die Ritzen der Hütte durch : gió thổi xuyên qua những khe hở của túp lều.