durchdenken /(unr. V.; hat)/
suy tính;
suy nghĩ chín chắn;
cân nhắc kỹ lưỡng;
trù liệu từng bước;
ich habe diesen Plan noch einmal durchgedacht : tôi đã suy nghĩ một lần nữa kế hoạch này. 2
durchdenken /(unr. V.; hat)/
suy nghĩ cẩn thận;
cân nhắc (giữa các khả năng và yêu cầu thực hiện);
die Sache ist nicht durchdacht : sự việc chưa được cân nhắc thấu đáo.