einbiirgern /(sw. V.; hat)/
cho nhập quốc tịch;
er ist in die Schweiz eingebürgert worden : anh ta đã được nhập quốc tịch Thụy Sĩ.
einbiirgern /(sw. V.; hat)/
(động vật, cây cô' i) thuần hóa;
làm cho thích hợp vớí thủy thổ;
làm cho thích nghi với môi trường;
einbiirgern /(sw. V.; hat)/
bén rễ;
bám chắc;
ăn sâu;
tạo thành thói quen;
einbiirgern /(sw. V.; hat)/
trở nên quen thuộc;
địa phương hóa;
dieses Wort hat sich in unserer Sprache eingebürgert : từ này đã trở nên quen thuộc trong ngôn ngữ của chúng tôi.