einjknicken /(sw. V.)/
(hat) làm gãy;
làm nứt;
bẻ cong;
ich habe mir den Fuß eingeknickt : tôi đã làm gập bàn chần của mình.
einjknicken /(sw. V.)/
(ist) gập lại;
bẻ gập;
gây;
sụp;
vor Erschöpfung knickten ihr die Knie ein : nàng khuỵu xuống vì kiệt sức.