einschläfern /(sw. V.; hat)/
ru ngủ;
làm buồn ngủ;
làm thiếp đi;
das gleichmäßige Rauschen schläfert mich ein : tiếng rĩ rào đều đều này khiến tôi thiếp đi.
einschläfern /(sw. V.; hat)/
đánh thuốc mê;
gây mê (narkotisieren, betäuben);
jmdn. vor einer Operation einschläfern : gây mê ai trước khi phẫu thuật.
einschläfern /(sw. V.; hat)/
giết con thú ôm một cách nhẹ nhàng (schmerzlos töten);
einschläfern /(sw. V.; hat)/
trấn an;
làm yên lòng (beruhigen);