Việt
cán
sự lăn lèn
lăn
dát
đàn
ép hình dạng bằng màu.
lăn bằng máy cán
Anh
rolling
Đức
Einwalzen
Walzenbrecher kommen als Einwalzen, Zweiwalzen und Vierwalzenbrecher zum Zerkleinern spröder Materialien zum Einsatz.
Máy nghiền trục cán gồm có máy nghiền một trục, hai trục và bốn trục được dùng để nghiền nhỏcác vật liệu giòn.
Durch unterschiedliches Einwalzen der Kerben lassen sich verschiedene Formen von Kerbstiften herstellen.
Do có nhiều cách cán các khía khác nhau nên có thể sản xuất chốt khía với nhiều dạng khác nhau.
einwalzen /(sw. V.; hat)/
(nền đường, nền nhà ) cán; lăn bằng máy cán;
einwalzen /vt/
1. (kĩ thuật) cán, lăn, dát, đàn (cao su); cuộn (khi cán); 2. (ấn loát) ép hình dạng bằng màu.
Einwalzen /nt/XD/
[EN] rolling
[VI] sự lăn lèn