TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ergriffen

sò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi hộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngậm ngùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mủi lòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ergriffen

ergriffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In Deutschland sind bereits viele Maßnahmen zum Schutz der Umwelt und damit letztlich auch des Menschen ergriffen worden.

Ở Đức, nhiều biện pháp đã được áp dụng nhằm bảo vệ môi trường và con người.

Die Informationsschwelle für die Öffentlichkeit liegt bei 180 μg/m3, die Alarmschwelle, bei der unverzüglich Maßnahmen ergriffen werden müssen, liegt bei 240 μg/m3, jeweils als Einstundenmittelwerte in Luftmessstationen ermittelt.

Trị số ngưỡng phải thông báo cho công chúng là 180 μg/m3, trị số ngưỡng báo động mà lập tức phải áp dụng những biện pháp thích hợp là 240 μg/m3, mỗi trị số đều là trị số bình quân của lượng phát thải trong một giờ được tính toán trong những trạm đo lường không khí.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Tage später begegnet sie einem jungen Mann und wird von Liebe ergriffen.

Vài ngày sau nàng gặp một chàng trai và ngây ngất vì yêu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Einzelnen werden folgende Maßnahmen ergriffen:

Tùy theo trường hợp, những biện pháp sau được áp dụng:

Im Teillastbetrieb kann die Temperatur auf unter 200 °C absinken. Daher müssen Maßnahmen ergriffen werden, um die Partikelabbrenntemperatur zu senken und/oder die Abgastemperatur zu erhöhen.

Khi vận hành tải một phần, nhiệt độ có thể giảm xuống dưới 200 °C. Do đó cần phải có những biện pháp làm giảm nhiệt độ bùng cháy hạt và/hoặc nâng cao nhiệt độ khí thải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergriffen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ergriffen /a/

sò, mó, cảm động, xúc động, hồi hộp, động lòng, ngậm ngùi, mủi lòng.