Việt
sò
mó
cảm động
xúc động
hồi hộp
động lòng
ngậm ngùi
mủi lòng.
phân từ II của động từ
Đức
ergriffen
In Deutschland sind bereits viele Maßnahmen zum Schutz der Umwelt und damit letztlich auch des Menschen ergriffen worden.
Ở Đức, nhiều biện pháp đã được áp dụng nhằm bảo vệ môi trường và con người.
Die Informationsschwelle für die Öffentlichkeit liegt bei 180 μg/m3, die Alarmschwelle, bei der unverzüglich Maßnahmen ergriffen werden müssen, liegt bei 240 μg/m3, jeweils als Einstundenmittelwerte in Luftmessstationen ermittelt.
Trị số ngưỡng phải thông báo cho công chúng là 180 μg/m3, trị số ngưỡng báo động mà lập tức phải áp dụng những biện pháp thích hợp là 240 μg/m3, mỗi trị số đều là trị số bình quân của lượng phát thải trong một giờ được tính toán trong những trạm đo lường không khí.
Tage später begegnet sie einem jungen Mann und wird von Liebe ergriffen.
Vài ngày sau nàng gặp một chàng trai và ngây ngất vì yêu.
Im Einzelnen werden folgende Maßnahmen ergriffen:
Tùy theo trường hợp, những biện pháp sau được áp dụng:
Im Teillastbetrieb kann die Temperatur auf unter 200 °C absinken. Daher müssen Maßnahmen ergriffen werden, um die Partikelabbrenntemperatur zu senken und/oder die Abgastemperatur zu erhöhen.
Khi vận hành tải một phần, nhiệt độ có thể giảm xuống dưới 200 °C. Do đó cần phải có những biện pháp làm giảm nhiệt độ bùng cháy hạt và/hoặc nâng cao nhiệt độ khí thải.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
ergriffen /a/
sò, mó, cảm động, xúc động, hồi hộp, động lòng, ngậm ngùi, mủi lòng.