TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erwachsen

hình thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộc lô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trỗi dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erwachsen

erwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kinder werden erwachsen, leben fern von ihren Eltern, bewohnen eigene Häuser, lernen selbständig zu handeln, leiden Schmerzen, werden alt.

Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.

Er hat eine Frau, zwei Kinder, die erwachsen und aus dem Hause sind, und einen schwindsüchtigen Bruder, der in Berlin lebt.

Ông có vợ, hai con đã lớn và ở riêng, một người anh mức chứng lao sống ở Berlin.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Misstrauen war zwischen uns erwachsen

giữa hai chúng tôi sự ngờ vực đã nảy sinh.

die Bäume sind aus Samen erwachsen

những cái cây mọc lên từ hạt mầm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwachsen /(st V.; ist)/

hình thành; phát triển; bộc lô; trỗi dậy (sich [herausjbilden, entstehen, sich entwickeln);

das Misstrauen war zwischen uns erwachsen : giữa hai chúng tôi sự ngờ vực đã nảy sinh.

erwachsen /(st V.; ist)/

(veral- tend) mọc lên; lớn lên (heranwachsen);

die Bäume sind aus Samen erwachsen : những cái cây mọc lên từ hạt mầm.

Erwachsen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;