TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

freien

làm mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạm hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóm hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi vợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạm. làm mối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mốì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

freien

freien

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Abbruchreaktion: Absättigung der freien Bindungsstelle durch kräftige Valenzbindungen.

3. Kết thúc phản ứng (giai đoạn ngắt/tắt mạch): Bão hòa các vị trí liên kết tự do qua các liên kết hóa trị mạnh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Feldstärkemessungen sind grundsätzlich nur im Freien durchzuführen.

Cường độ trường được tiến hành ngoài trời

Der elektrische Strom ist die gerichtete Bewegung von freien Elektronen.

Dòng điện là sự di chuyển có hướng của những electron tự do.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Endgeschwindigkeit beim freien Fall (ohne Berücksichtigung des Strömungswiderstandes)

Vận tốc cuối cùng trong trường hợp rơi tự do (không tính tới lực cản của không khí)

P271 Nur im Freien oder in gut belüfteten Räumen verwenden.

P271 Chỉ được sử dụng ngoài trời hay ở nơi thật thoáng khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er dachte nicht daran, sie zu freien

hắn không có ý định cưới cô ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(um) ein Mädchen freien

dạm cô con gái làm VỢ; II vt (thi ca) xây dựng (gia đình), xuất giá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freien /(sw. V.; hat) (veraltet)/

kết hôn; cưới;

er dachte nicht daran, sie zu freien : hắn không có ý định cưới cô ấy.

freien /(sw. V.; hat) (veraltet)/

làm mốì; làm mai;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

freien /I vi (um A)/

I vi dạm hỏi, ưóm hỏi, đi hỏi, hỏi vợ, dạm. làm mối, làm mai; (um) ein Mädchen freien dạm cô con gái làm VỢ; II vt (thi ca) xây dựng (gia đình), xuất giá.