Việt
làm mai
dạm hỏi
ưóm hỏi
đi hỏi
hỏi vợ
dạm. làm mối
kết hôn
cưới
làm mốì
Đức
freien
3. Abbruchreaktion: Absättigung der freien Bindungsstelle durch kräftige Valenzbindungen.
3. Kết thúc phản ứng (giai đoạn ngắt/tắt mạch): Bão hòa các vị trí liên kết tự do qua các liên kết hóa trị mạnh.
v Feldstärkemessungen sind grundsätzlich nur im Freien durchzuführen.
Cường độ trường được tiến hành ngoài trời
Der elektrische Strom ist die gerichtete Bewegung von freien Elektronen.
Dòng điện là sự di chuyển có hướng của những electron tự do.
Endgeschwindigkeit beim freien Fall (ohne Berücksichtigung des Strömungswiderstandes)
Vận tốc cuối cùng trong trường hợp rơi tự do (không tính tới lực cản của không khí)
P271 Nur im Freien oder in gut belüfteten Räumen verwenden.
P271 Chỉ được sử dụng ngoài trời hay ở nơi thật thoáng khí.
er dachte nicht daran, sie zu freien
hắn không có ý định cưới cô ấy.
(um) ein Mädchen freien
dạm cô con gái làm VỢ; II vt (thi ca) xây dựng (gia đình), xuất giá.
freien /(sw. V.; hat) (veraltet)/
kết hôn; cưới;
er dachte nicht daran, sie zu freien : hắn không có ý định cưới cô ấy.
làm mốì; làm mai;
freien /I vi (um A)/
I vi dạm hỏi, ưóm hỏi, đi hỏi, hỏi vợ, dạm. làm mối, làm mai; (um) ein Mädchen freien dạm cô con gái làm VỢ; II vt (thi ca) xây dựng (gia đình), xuất giá.