TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cưới

cưới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho thành hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy vợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy chồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cưới

 marry

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cưới

freien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verehelichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermählen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heiraten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und ihre Hochzeit ward mit großer Pracht und Herrlichkeit angeordnet.

Lễ cưới Bạch Tuyết và hoàng tử được tổ chức rất linh đình và trọng thể.

Als die Hochzeit mit dem Königssohn sollte gehalten werden, kamen die falschen Schwestern, wollten sich einschmeicheln und teil an seinem Glück nehmen.

Khi đám cưới của hoàng tử được tổ chức thì hai cô chị cũng đến phỉnh nịnh để mong hưởng phú quý.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein junger Mann hat eine Vision von der Frau, die er heiraten wird, und wartet auf sie.

Một chàng trai thấy được người vợ mình sẽ cưới nên quyết định chờ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Engagements end just days before weddings.

Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới.

When a young man gets a vision of the woman he will marry, he waits for her.

Một chàng trai thấy được người vợ mình sẽ cưới nên quyết định chờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er dachte nicht daran, sie zu freien

hắn không có ý định cưới cô ấy.

zum zweiten Mal heiraten

kết hôn lần thứ hai

sie hat ihn des Geldes wegen geheiratet

cô ta lấy hắn chỉ vì tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freien /(sw. V.; hat) (veraltet)/

kết hôn; cưới;

hắn không có ý định cưới cô ấy. : er dachte nicht daran, sie zu freien

verehelichen /(sw. V.; hat) (Amtsspr., sonst veraltend od. scherzh.)/

(selten) cho thành hôn; gả; cưới (verhei raten);

vermählen /[fear'meibn] (sw. V.; hat) (geh.)/

(veraltend) gả; cưới; cho thành hôn;

heiraten /(sw. V.; hat)/

kết hôn; thành hôn; lấy vợ; lấy chồng; cưới;

kết hôn lần thứ hai : zum zweiten Mal heiraten cô ta lấy hắn chỉ vì tiền. : sie hat ihn des Geldes wegen geheiratet

Từ điển tiếng việt

cưới

- đg. Làm lễ chính thức lấy nhau thành vợ chồng. Mừng bạn cưới vợ. Cưới vợ cho con. Chồng chưa cưới*. Dự đám cưới. Ăn cưới.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 marry

cưới