TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành hôn

thành hôn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy chồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phép cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lễ cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy vợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

két hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lây vợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập gia đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thành hôn

heiraten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich verheiraten.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verehelichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kopulieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heirat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In dieser Welt, in der ein Menschenleben nur einen Tag umfaßt, gehen die Menschen achtsam mit der Zeit um, wie Katzen, die auf dem Dachboden dem leisesten Geräusch nachspüren. Denn man darf keine Zeit verlieren. Geburt, Schulzeit, Liebschaften, Ehe, Beruf und Alter, das alles muß sich in einen einzigen Sonnendurchgang, einen einzigen Tageswechsel fügen.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. vì người ta không được để mất thời gian. sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

als sie ihn sah, küßte ihn und sagte, er hätte sie erlöst und sollte ihr ganzes Reich haben, und wenn er in einem Jahre wiederkäme, so sollte ihre Hochzeit gefeiert werden.

Khi trông thấy chàng, nàng mừng rỡ, hôn chàng và nói chàng đã giải thoát cho nàng, chàng sẽ được hưởng ngôi báu: nếu sang năm chàng trở lại, hai người sẽ làm lễ thành hôn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Heirat schließen

lấy vợ, cưđi vợ, lây chồng, xuất giá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hatte sich mit einer Gräfin verehelicht

ông ta đã kết hôn với một nữ bá tước.

zum zweiten Mal heiraten

kết hôn lần thứ hai

sie hat ihn des Geldes wegen geheiratet

cô ta lấy hắn chỉ vì tiền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heirat /f =, -en/

sự] két hôn, thành hôn, lây vợ, lấy chồng, lập gia đình, ỏ riêng, xuất giá; eine Heirat schließen lấy vợ, cưđi vợ, lây chồng, xuất giá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verehelichen /(sw. V.; hat) (Amtsspr., sonst veraltend od. scherzh.)/

kết hôn; thành hôn (sich verheiraten);

ông ta đã kết hôn với một nữ bá tước. : er hatte sich mit einer Gräfin verehelicht

kopulieren /(sw. V.; hat)/

(veraltet, noch landsch ) thành hôn; kết hôn; làm phép cưới; làm lễ cưới (hauen);

heiraten /(sw. V.; hat)/

kết hôn; thành hôn; lấy vợ; lấy chồng; cưới;

kết hôn lần thứ hai : zum zweiten Mal heiraten cô ta lấy hắn chỉ vì tiền. : sie hat ihn des Geldes wegen geheiratet

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thành hôn

heiraten vi, sich verheiraten.