Việt
lập gia đình
kết hôn.
két hôn
thành hôn
lây vợ
lấy chồng
ỏ riêng
xuất giá
Đức
heiraten
ehemündig
Heirat
Einstein kann es selbst nicht erklären.
Besso cười:"Tám giờ tối thứ Bảy đấy. " anh thật không hiểu vì sao Einstein lại lập gia đình. chính Einstein cũng không giải thích được .
Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.
Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.
Die Spätermenschen meinen, es bestehe keine Eile, mit den Seminaren an der Universität zu beginnen, eine zweite Sprache zu erlernen, Voltaire oder Newton zu lesen, sich in der Firma um Beförderung zu bemühen, sich zu verlieben, eine Familie zu gründen.
Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình.
Besso laughs and says, “Saturday night at eight.” He is puzzled why his friend ever got married in the first place. Einstein himself can’t explain it.
Besso cười: “Tám giờ tối thứ Bảy đấy.” Anh thật không hiểu vì sao Einstein lại lập gia đình. Chính Einstein cũng không giải thích được.
They will have an infinite number of careers, they will marry an infinite number of times, they will change their politics infinitely.
eine Heirat schließen
lấy vợ, cưđi vợ, lây chồng, xuất giá.
ehemündig /a/
dến tuổi] lập gia đình, kết hôn.
Heirat /f =, -en/
sự] két hôn, thành hôn, lây vợ, lấy chồng, lập gia đình, ỏ riêng, xuất giá; eine Heirat schließen lấy vợ, cưđi vợ, lây chồng, xuất giá.
heiraten vi; lập gia đình với jmdn heiraten