Việt
xem Heirat schließen-
unter seinem Stande - kết hôn vói người không tương xúng.
kết hôn
thành hôn
lấy vợ
lấy chồng
cưới
Đức
heiraten
Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.
Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.
Ein junger Mann hat eine Vision von der Frau, die er heiraten wird, und wartet auf sie.
Một chàng trai thấy được người vợ mình sẽ cưới nên quyết định chờ.
Eine junge Frau erlaubt sich eine Liebschaft mit einem Mann, obwohl sie gesehen hat, daß sie einen anderen heiraten wird.
Một thiếu nữ sẵn sàng quan hệ tình ái với một người, dù nàng đã được thấy rằng mình sẽ lấy người khác.
Richard und Catherine werden am 17. Dezember 1908 nicht heiraten, und ihr Sohn Friedrich wird am 8. Juli 1912 nicht geboren werden, Friedrich Klausen wird am 22. August 1938 nicht der Vater von Hans Klausen werden, und ohne Hans Klausen wird die Europäische Union von 1979 nicht zustande kommen.
Richard và Cathérine sẽ không lấy nhau vào ngày 17.12.1908 và con trai họ - Friedrich – sẽ không ra đời ngày 8.7.1912. Và ngày 22.8.1938 ông Friedrich Klausen này sẽ không là bố của Hans Klausen, mà không có ông Hans Klausen thì Liên minh châu Âu sẽ không thành hình vào năm 1979.
zum zweiten Mal heiraten
kết hôn lần thứ hai
sie hat ihn des Geldes wegen geheiratet
cô ta lấy hắn chỉ vì tiền.
heiraten /(sw. V.; hat)/
kết hôn; thành hôn; lấy vợ; lấy chồng; cưới;
zum zweiten Mal heiraten : kết hôn lần thứ hai sie hat ihn des Geldes wegen geheiratet : cô ta lấy hắn chỉ vì tiền.
heiraten /vt/
xem Heirat schließen-, unter seinem Stande - kết hôn vói người không tương xúng.