TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebären

đẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh đẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh nỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ cữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm bép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi sinh ra vào ngày 15 tháng mười một năm 1980 ỗ Hà Nội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gebären

gebären

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Daß sie an einem warmen Julitag nochmals auf dem Thuner See mit ihm segeln gehen wird, daß sie nochmals gebären wird, daß ihr Mann nochmals acht Jahre lang in der pharmazeutischen Fabrik arbeiten und eines Abends mit einem Kloß in der Kehle heimkommen wird, daß er nochmals erbrechen und schwach werden und in diesem Spital, diesem Zimmer, diesem Bett, diesem Augenblick landen wird?

Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cai, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zwillinge gebären

sinh đôi

die Frau gebärt ihr erstes Kind

người phụ nữ dã hạ sinh dứa con đầu lòng

ich wurde am 1

so ein Mann muss erst noch geboren werden

(đùa) một người đàn ông đáp ứng những tiêu chuẩn như thế hình như chưa được sinh ra

Kerstin Kaiser, geboren (Abk.

geb.; Zeichen: *) 1945: Kerstin Kaiser, sinh năm 1945

sie ist eine geborene Krause

bà ấy có họ con gái là Krause

eine Ge bärende ärztlich versorgen

chăm sóc y tế cho một sản phụ

(ugs.) was ist sie für eine Geborene

họ (con gái, không phải họ của chồng) của bà ta là gì?

zu etw. geboren sein

có năng khiếu bẩm sinh thích hợp với công việc gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebären /[go'be:ron] (st. V.; hat)/

sinh; đẻ (một đứa trẻ);

Zwillinge gebären : sinh đôi die Frau gebärt ihr erstes Kind : người phụ nữ dã hạ sinh dứa con đầu lòng ich wurde am 1 :

gebären /[go'be:ron] (st. V.; hat)/

tôi (được) sinh ra vào ngày 15 tháng mười một năm 1980 ỗ Hà Nội;

so ein Mann muss erst noch geboren werden : (đùa) một người đàn ông đáp ứng những tiêu chuẩn như thế hình như chưa được sinh ra Kerstin Kaiser, geboren (Abk. : geb.; Zeichen: *) 1945: Kerstin Kaiser, sinh năm 1945 sie ist eine geborene Krause : bà ấy có họ con gái là Krause eine Ge bärende ärztlich versorgen : chăm sóc y tế cho một sản phụ (ugs.) was ist sie für eine Geborene : họ (con gái, không phải họ của chồng) của bà ta là gì? zu etw. geboren sein : có năng khiếu bẩm sinh thích hợp với công việc gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebären /vt/

sinh đẻ, đẻ, sinh nỏ, sinh hạ, đ cữ, nằm bép; geboren sein (werden) ra đòi, chào đời, sinh ra, đẻ ra.