gebären /[go'be:ron] (st. V.; hat)/
sinh;
đẻ (một đứa trẻ);
Zwillinge gebären : sinh đôi die Frau gebärt ihr erstes Kind : người phụ nữ dã hạ sinh dứa con đầu lòng ich wurde am 1 :
gebären /[go'be:ron] (st. V.; hat)/
tôi (được) sinh ra vào ngày 15 tháng mười một năm 1980 ỗ Hà Nội;
so ein Mann muss erst noch geboren werden : (đùa) một người đàn ông đáp ứng những tiêu chuẩn như thế hình như chưa được sinh ra Kerstin Kaiser, geboren (Abk. : geb.; Zeichen: *) 1945: Kerstin Kaiser, sinh năm 1945 sie ist eine geborene Krause : bà ấy có họ con gái là Krause eine Ge bärende ärztlich versorgen : chăm sóc y tế cho một sản phụ (ugs.) was ist sie für eine Geborene : họ (con gái, không phải họ của chồng) của bà ta là gì? zu etw. geboren sein : có năng khiếu bẩm sinh thích hợp với công việc gì.