TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gedeckt

đóng boong

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đóng sàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mái che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị nhỏ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ decken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gedeckt

decked

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aligned/eclipsed

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

gedeckt

gedeckt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

verdeckt

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

ekliptisch .al

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Sauerstoffbedarf steigt während einer Fermentation mit der Zahl der zuwachsenden Zellen und wird durch die Begasung mit Sterilluft gedeckt.

Nhu cầu oxy tăng trong quá trình lên men cùng với số lượng tăng của các tế bào được thỏa ứng với việc cung cấp không khí vô trùng.

Auch hier gilt, dass der Bedarf durch eine ausgewogene Ernährung gedeckt wird und ein Verzehr von funktionellen Lebensmitteln nicht erforderlich ist.

Ở đây cũng như trên, nếu dinh dưỡng cân đối thì việc tiêu thụ thực phẩm chức năng không cần thiết.

Da der Chymosinbedarf für die weltweite Käseproduktion nicht mehr durch Kälberlab gedeckt werden kann, wird Chymosin heute in der Regel durch Mikroorganismen im Bioreaktor produziert.

Vì nhu cầu Chymosin để chế tạo phô mai trên thế giới rất cao nên men dịch vị bê thiên nhiên không đủ cung cấp, vì vậy hiện nay chymosin được sản xuất bởi các vi sinh vật trong các lò phản ứng sinh học.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einem anderen Haus sitzt ein Mann allein an einem Tisch, der für zwei gedeckt ist.

Tại ngôi nhà khác, có một ông ngồi một ình trước cái bàn được bày biện cho hai người.

Der Tisch ist gedeckt mit zwei Tellern, zwei Gläsern, zwei Gabeln, wie an jenem letzten Abend. Der Mann beginnt zu essen, kann nicht essen, weint unkontrollierbar.

Trên bàn bày hai cái đĩa, hai cái li, hai cái nĩa như ở buổi chiều tối cuối cùng ấy Ông định ăn nhưng không nuốt nổi, mà khóc nức nở.

Từ điển Polymer Anh-Đức

aligned/eclipsed

gedeckt, verdeckt, ekliptisch (180°) .al

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedeckt

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ decken;

gedeckt /(Adj.)/

(màu) mờ; không bóng (gedämpft, matt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedeckt /a/

1. có mái, có mái che, che kín, kín; gedeckt e Bahn (Sporthalle) (thể thao) sân bãi nhà; - e Stellung (thể thao) cột có mái che; 2. bị nhỏ đi (về âm); mỏ, không bóng (láng) (về màu).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gedeckt /adj/VT_THUỶ/

[EN] decked (được)

[VI] (được) đóng boong, đóng sàn