Việt
đóng boong
đóng sàn
có mái
có mái che
che kín
kín
bị nhỏ đi
phân từ II của động từ decken
mờ
không bóng
Anh
decked
aligned/eclipsed
Đức
gedeckt
verdeckt
ekliptisch .al
Der Sauerstoffbedarf steigt während einer Fermentation mit der Zahl der zuwachsenden Zellen und wird durch die Begasung mit Sterilluft gedeckt.
Nhu cầu oxy tăng trong quá trình lên men cùng với số lượng tăng của các tế bào được thỏa ứng với việc cung cấp không khí vô trùng.
Auch hier gilt, dass der Bedarf durch eine ausgewogene Ernährung gedeckt wird und ein Verzehr von funktionellen Lebensmitteln nicht erforderlich ist.
Ở đây cũng như trên, nếu dinh dưỡng cân đối thì việc tiêu thụ thực phẩm chức năng không cần thiết.
Da der Chymosinbedarf für die weltweite Käseproduktion nicht mehr durch Kälberlab gedeckt werden kann, wird Chymosin heute in der Regel durch Mikroorganismen im Bioreaktor produziert.
Vì nhu cầu Chymosin để chế tạo phô mai trên thế giới rất cao nên men dịch vị bê thiên nhiên không đủ cung cấp, vì vậy hiện nay chymosin được sản xuất bởi các vi sinh vật trong các lò phản ứng sinh học.
In einem anderen Haus sitzt ein Mann allein an einem Tisch, der für zwei gedeckt ist.
Tại ngôi nhà khác, có một ông ngồi một ình trước cái bàn được bày biện cho hai người.
Der Tisch ist gedeckt mit zwei Tellern, zwei Gläsern, zwei Gabeln, wie an jenem letzten Abend. Der Mann beginnt zu essen, kann nicht essen, weint unkontrollierbar.
Trên bàn bày hai cái đĩa, hai cái li, hai cái nĩa như ở buổi chiều tối cuối cùng ấy Ông định ăn nhưng không nuốt nổi, mà khóc nức nở.
gedeckt, verdeckt, ekliptisch (180°) .al
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ decken;
gedeckt /(Adj.)/
(màu) mờ; không bóng (gedämpft, matt);
gedeckt /a/
1. có mái, có mái che, che kín, kín; gedeckt e Bahn (Sporthalle) (thể thao) sân bãi nhà; - e Stellung (thể thao) cột có mái che; 2. bị nhỏ đi (về âm); mỏ, không bóng (láng) (về màu).
gedeckt /adj/VT_THUỶ/
[EN] decked (được)
[VI] (được) đóng boong, đóng sàn