Việt
đúc ly tâm
bị áp bức
trầm uâ't
u uất
bị xuống tinh thần
ngã lòng
nản chí
chán nản
Anh
spun
Đức
gedrückt
Der Kolben wird wechselseitig an die Zylinderwand gedrückt.
Piston bị ép qua lại lên vách xi lanh.
Die 3 Druckstücke werden gegen den Synchronring gedrückt.
Ba chốt ép bị ép vào vòng đồng tốc.
Diese werden dadurch beiderseits gegen die Bremsscheibe gedrückt.
Nhờ đó bố phanh sẽ ép vào đĩa phanh ở hai bên.
Dieser läuft solange, wie der Verstellschalter gedrückt bleibt.
Động cơ này vận hành trong suốt thời gian nút nhấn điều chỉnh được ấn.
Dadurch werden Ausrücklager und Druckring gegen die Membranfederzungen gedrückt.
Bằng cách này, ổ bi chà và vòng ép bị ép vào các lưỡi gà của lò xo màng.
gedrückt /(Adj.; -er, -este)/
trầm uâ' t; u uất; bị xuống tinh thần; ngã lòng; nản chí; chán nản (niedergeschlagen, bedrückt);
gedrückt /a/
bị áp bức (áp ché, đè nén, đè đầu, cưôi cổ); bị nén xuống, bị kìm hãm; es Wesen trạng thái bị kìm hãm; gedrückt e Stellung (cô) thể cà khó khăn.
gedrückt /adj/CNSX/
[EN] spun (được)
[VI] (được) đúc ly tâm