TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gedrückt

đúc ly tâm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị áp bức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm uâ't

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

u uất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xuống tinh thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngã lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nản chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chán nản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gedrückt

spun

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gedrückt

gedrückt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kolben wird wechselseitig an die Zylinderwand gedrückt.

Piston bị ép qua lại lên vách xi lanh.

Die 3 Druckstücke werden gegen den Synchronring gedrückt.

Ba chốt ép bị ép vào vòng đồng tốc.

Diese werden dadurch beiderseits gegen die Bremsscheibe gedrückt.

Nhờ đó bố phanh sẽ ép vào đĩa phanh ở hai bên.

Dieser läuft solange, wie der Verstellschalter gedrückt bleibt.

Động cơ này vận hành trong suốt thời gian nút nhấn điều chỉnh được ấn.

Dadurch werden Ausrücklager und Druckring gegen die Membranfederzungen gedrückt.

Bằng cách này, ổ bi chà và vòng ép bị ép vào các lưỡi gà của lò xo màng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedrückt /(Adj.; -er, -este)/

trầm uâ' t; u uất; bị xuống tinh thần; ngã lòng; nản chí; chán nản (niedergeschlagen, bedrückt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedrückt /a/

bị áp bức (áp ché, đè nén, đè đầu, cưôi cổ); bị nén xuống, bị kìm hãm; es Wesen trạng thái bị kìm hãm; gedrückt e Stellung (cô) thể cà khó khăn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gedrückt /adj/CNSX/

[EN] spun (được)

[VI] (được) đúc ly tâm