TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gefahrlos

không nguy hiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên ổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình yên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình yên vô sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng tin cậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gefahrlos

gefahrlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Abgase gefahrlos ableiten, sodass ein Eindringen in den Innenraum verhindert wird.

Dẫn khí thải an toàn, tránh không để khí thải xâm nhập vào bên trong xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Machen Sie danach nur das, was Sie gefahrlos beherrschen.

Sau đó, chỉ làm những gì mà bạn nắm vững mà không thấy nguy hiểm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P376 Undichtigkeit beseitigen, wenn gefahrlos möglich.

P376 Bịt kín chỗ rò rỉ nếu có thể làm mà không bị nguy hiểm.

P381 Alle Zündquellen entfernen, wenn gefahrlos möglich.

P381 Loại trừ các nguồn gây cháy nếu không có gì nguy hiểm.

P370 + P376 Bei Brand: Undichtigkeit beseitigen, wenn gefahrlos möglich.

P370 + P376 Khi cháy: Bịt kín chỗ rò rỉ nếu có thể làm mà không bị nguy hiểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefahrlos /(Adj.; -er, -este)/

không nguy hiểm; yên ổn; bình yên; an toàn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gefahrlos /a/

không nguy hiểm, yên ổn, bình yên, bình yên vô sự, đáng tin cậy.