Việt
pari 11 của gelingen
thành công
đạt kết quả tốt
phân từ II của động từ
lạ lùng
kỳ quái
kỳ dị
kỳ cục
buồn cười
Đức
gelungen
Mit gentechnischen Methoden ist es gelungen, eine Kartoffelsorte so zu verändern, dass sie nur noch Amylopektin und das in erheblich größerer Menge bildet (Seite 229).
Bằng kỹ thuật chuyển gen người ta đã thành công tạo một giống khoai tây chỉ cho amylopectin với số lượng rất lớn (trang 229).
ein gelungen er Kerl
cậu bé tuyệt vòi.
gelungen /(Adj.)/
thành công; đạt kết quả tốt;
gelungen /[ga'lorjan]/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
(landsch ) lạ lùng; kỳ quái; kỳ dị; kỳ cục; buồn cười (ulkig, drollig, zum Lachen);
gelungen /I/
I pari 11 của gelingen; 11 a thành công, may mắn, đạt két qủa, tót lắm, tuyệt diệu, tuyệt đẹp, tuyệt vòi; ein gelungen er Kerl cậu bé tuyệt vòi.