TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

genug

đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

genug

enough

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

genug

genug

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinlänglich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

genug

assez

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Kinder, die als einzige schnell genug dafür wären, haben kein Verlangen, die Zeit anzuhalten.

Lũ trẻ vốn nhanh chân nhanh tay nhất lại không có nhu cầu níu thời gian lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist die Freifl äche nicht tief genug, wird die Form nicht vollständig schließen.

Nếu độ sâu này không đủ, khuôn sẽ không đóng kín hoàn toàn.

Sollbruchstellen müssen dünn genug ausgeführt werden, um beim Abbrechen ein Ausbrechen am Formteil zu vermeiden.

Tại những chỗ tiếp giáp của phần thừa sẽ được cắt bỏ, vật liệu cần phải đủ mỏng để khi tách không làm hư hỏng chi tiết định hình.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schichtdicke des Mediums muss gegenüber der Gefäßwanddicke groß genug sein

Bề dày của chất đo phải đủ lớn so với độ dày của thành bình chứa

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … die Schaltzeitpunkte nicht genau genug einhalten können.

không đảm bảo thời điểm đánh lửa chính xác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hast du genug Geld eingesteckt?

em có đem theo đủ tiền không?

das ist genug für mich

phần tôi thế là đủ rồi

jetzt habe ich genug von dieser Arbeit

bây giờ thì tôi đã chán ngấy công việc này

jetzt habe ich aber genug!

đủ rồi, tôi không chịu được nữa!

genug der vielen Worte, wir müssen jetzt etwas unternehmen

nói thế đủ rồi, bây giờ chúng ta phải bắt tay vào làm thôi

sich (Dativ) selbst genug sein

không muốn tiếp xúc với ai, chỉ muôn được yên tĩnh một mình.

dazu ist er jetzt alt genug

nó đã đủ lớn để làm việc ấy

es ist ihr alles nicht gut genug

lúc nào bà ấy cũng kiếm được chuyện để chê bai.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

genug,hinlänglich

assez

genug, hinlänglich

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genug /[go'nu-.k] (Adv.)/

đủ; vừa đủ; đầy đủ (ausreichend, genügend);

hast du genug Geld eingesteckt? : em có đem theo đủ tiền không? das ist genug für mich : phần tôi thế là đủ rồi jetzt habe ich genug von dieser Arbeit : bây giờ thì tôi đã chán ngấy công việc này jetzt habe ich aber genug! : đủ rồi, tôi không chịu được nữa! genug der vielen Worte, wir müssen jetzt etwas unternehmen : nói thế đủ rồi, bây giờ chúng ta phải bắt tay vào làm thôi sich (Dativ) selbst genug sein : không muốn tiếp xúc với ai, chỉ muôn được yên tĩnh một mình.

genug /[go'nu-.k] (Adv.)/

vừa đủ; đủ; thích hợp;

dazu ist er jetzt alt genug : nó đã đủ lớn để làm việc ấy es ist ihr alles nicht gut genug : lúc nào bà ấy cũng kiếm được chuyện để chê bai.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

genug

enough