Việt
có bậc
có cấp
có tầng
Anh
stepped
Đức
gestuft
Die Zylinderdurchmesser sind gestuft, d.h. der Durchmesser des Zwischenkolbens, der auf den Hinterachsbremskreis wirkt, ist kleiner als der des Druckstangenkolbens.
Đường kính của xi lanh có từng cấp, nghĩa là đường kính của piston trung gian tác động cho mạch phanh cầu sau nhỏ hơn đường kính của thanh đẩy piston.
Nenndruck: Gebräuchliche, gerundete, auf den Druck bezogene Kennzahl, nach Normzahlen gestuft.
Áp suất danh định: Trị số áp suất phổ thông, được làm tròn số dựa theo bậc thang áp suất danh định.
gestuft /adj/CT_MÁY/
[EN] stepped
[VI] có bậc, có cấp, có tầng