Việt
mạo hiểm
táo bạo
nguy hiểm
liều mạng
dũng cảm
mạnh dạn.
đũng cảm
cả gan
không gò bó
tự do
Đức
gewagt
Doch an manchen Abenden wird er noch einmal an seinen Schreibtisch zurückkehren und wissen, daß er etwas über die Natur herausgefunden hat, was vor ihm noch niemand gedacht hat, daß er sich in den Wald gewagt und Licht gefunden, daß er kostbare Geheimnisse zu fassen bekommen hat.
Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.
gewagt /(Adj.; -er, -este)/
mạo hiểm; đũng cảm; táo bạo; cả gan;
(nói về đạo đức) táo bạo; không gò bó; tự do;
gewagt /a/
nguy hiểm, mạo hiểm, liều mạng, dũng cảm, táo bạo, mạnh dạn.