Việt
đạt được
làm được
thực hiện được
thành công
gặp may
uimp thành công
thành đạt
thành
làm nổi
loài bưóm bắc cực .
muốn ấp trứng
kêu tục tục gọi lũ gà con
ngồi yên một chỗ
ngồi lỳ
Đức
glücken
glucken
er gluckt den ganzen Tag zu Hause
ộng ta đã ngồi lỳ trong nhà cả ngày.
der Plan ist geglückt
kể hoạch đã thành công.
glücken /vi (s, h) u/
vi (s, h) u uimp thành công, thành đạt, thành, đạt được, làm được, làm nổi, thực hiện được; được may mắn, có vinh hạnh, gặp may; es ist mir geglückt tôi đã đạt được kết quả töt.
Glücken /pl/
loài bưóm bắc cực (Lasiocam- pidae).
glucken /(sw. V.; hat)/
(gà mái) muốn ấp trứng (brüten wollen);
(gà mái) kêu tục tục gọi lũ gà con;
(ugs ) ngồi yên một chỗ; ngồi lỳ;
er gluckt den ganzen Tag zu Hause : ộng ta đã ngồi lỳ trong nhà cả ngày.
glücken /(sw. V.; ist)/
thành công; đạt được; làm được; thực hiện được; gặp may (gelin gen);
der Plan ist geglückt : kể hoạch đã thành công.