Việt
đau buồn
đau xót
đau thương
đau đđn
buồn
buồn bã
buồn rầu
u sầu
phiền muộn.
jmdm gram sein : rất giận ai
nỗi đau buồn
nỗi đau xót
nỗi buồn rầu
nỗi phiền mùộn
Đức
Gram
Darin eingelagert sind saure Polysaccharide (u.a. Teichonsäuren), die das Kristallviolett bei der Gram-Färbung stark binden.
Trong đó lưu trữ polysaccharide chua (teichon acid v.v). Phân tử này giữ màu tím tinh thể do phương pháp nhuộm Gram.
Die Gram-Färbung hat sich als Hilfsmittel zur Unterscheidung von Bakterienarten sehr bewährt, vor allem im medizinisch diagnostischen Bereich.
Phương pháp nhuộm Gram là một hỗ trợ cơ bản để phân biệt loài vi khuẩn, nhất là trong việc chẩn đoán y học.
Diese Unterscheidungsmöglichkeit beruht auf einem von H. C. Gram für die Lichtmikroskopie bereits 1884 entwickelten Bakterienfärbeverfahren mit dem Farbstoff Kristall- bzw. Methylviolett.
Và để phân biệt chúng người ta dựa vào nghiên cứu của H.C. Gram. Vào năm 1884 Gram phát triển phương pháp nhuộm bằng màu tinh thể hay methylviolett nhìn dưới kính hiển vi.
Grampositive Bakterien lassen sich bei der Gram-Färbung dauerhaft blauviolett färben, weil die vielen Mureinschichten der Zellwand den Farbstoff trotz Alkoholbehandlung festhalten.
Vi khuẩn Gram dương giữ màu xanh tím lâudài sau khi nhuộm với phương pháp Gram, vì nhiều lớp murein của vách tế bào giữ chặt chất màu dù được rửa bằng cồn.
Gramnegative Bakterien lassen sich bei der Gram-Färbung wegen der wenigen Mureinschichten der Zellwand nicht dauerhaft blauviolett färben, weil der Farbstoff durch Alkoholbehandlung ausgewaschen wird.
Vi khuẩn Gram âm. Với phương pháp nhuộm Gram, màu xanh tím của vi khuẩn Gram âm không giữ được lâu. Do ít lớp murein ở vách tế bào nên màu nhuộm dễ bị cồn rửa sạch.
gram /[gra:m] (Adj.)/
jmdm gram sein (geh ): rất giận ai;
Gram /der; -[e]s (geh.)/
nỗi đau buồn; nỗi đau xót; nỗi buồn rầu; nỗi phiền mùộn;
Gram /m -(e)s/
nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đđn, buồn, buồn bã, buồn rầu, u sầu, phiền muộn.