TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gram

đau buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau xót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau đđn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn bã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn rầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u sầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiền muộn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jmdm gram sein : rất giận ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi buồn rầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi phiền mùộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gram

Gram

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Darin eingelagert sind saure Polysaccharide (u.a. Teichonsäuren), die das Kristallviolett bei der Gram-Färbung stark binden.

Trong đó lưu trữ polysaccharide chua (teichon acid v.v). Phân tử này giữ màu tím tinh thể do phương pháp nhuộm Gram.

Die Gram-Färbung hat sich als Hilfsmittel zur Unterscheidung von Bakterienarten sehr bewährt, vor allem im medizinisch diagnostischen Bereich.

Phương pháp nhuộm Gram là một hỗ trợ cơ bản để phân biệt loài vi khuẩn, nhất là trong việc chẩn đoán y học.

Diese Unterscheidungsmöglichkeit beruht auf einem von H. C. Gram für die Lichtmikroskopie bereits 1884 entwickelten Bakterienfärbeverfahren mit dem Farbstoff Kristall- bzw. Methylviolett.

Và để phân biệt chúng người ta dựa vào nghiên cứu của H.C. Gram. Vào năm 1884 Gram phát triển phương pháp nhuộm bằng màu tinh thể hay methylviolett nhìn dưới kính hiển vi.

Grampositive Bakterien lassen sich bei der Gram-Färbung dauerhaft blauviolett färben, weil die vielen Mureinschichten der Zellwand den Farbstoff trotz Alkoholbehandlung festhalten.

Vi khuẩn Gram dương giữ màu xanh tím lâudài sau khi nhuộm với phương pháp Gram, vì nhiều lớp murein của vách tế bào giữ chặt chất màu dù được rửa bằng cồn.

Gramnegative Bakterien lassen sich bei der Gram-Färbung wegen der wenigen Mureinschichten der Zellwand nicht dauerhaft blauviolett färben, weil der Farbstoff durch Alkoholbehandlung ausgewaschen wird.

Vi khuẩn Gram âm. Với phương pháp nhuộm Gram, màu xanh tím của vi khuẩn Gram âm không giữ được lâu. Do ít lớp murein ở vách tế bào nên màu nhuộm dễ bị cồn rửa sạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gram /[gra:m] (Adj.)/

jmdm gram sein (geh ): rất giận ai;

Gram /der; -[e]s (geh.)/

nỗi đau buồn; nỗi đau xót; nỗi buồn rầu; nỗi phiền mùộn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gram /m -(e)s/

nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đđn, buồn, buồn bã, buồn rầu, u sầu, phiền muộn.