Tristesse /[.,.'tes], die; -, -n [...sn] (PI. selten) (bildungsspr.)/
nỗi buồn rầu;
nỗi âu sầu (Traurigkeit, Melancholie, Schwermut);
Bekümmertheit /die; -/
nỗi buồn rầu;
nỗi lo âu;
nỗi phiền muộn;
Trauer /[’trauar], die; -/
nỗi buồn rầu;
nỗi đau buồn;
nỗi tiếc thương [ũber/um + Akk : về điều gì/ai];
cảm thấy đau buồn về cái chết của ai. : Trauer um jmds. Tod empfinden
Trubseligkeit /die; -/
nỗi buồn rầu;
nỗi buồn bã;
sự chán nản;
Harm /[harm], der; -[e]s (geh., veraltend)/
nỗi buồn rầu;
nỗi buồn phiền;
nỗi đau đớn;
sự đau khổ (Kummer, Gram);
Gram /der; -[e]s (geh.)/
nỗi đau buồn;
nỗi đau xót;
nỗi buồn rầu;
nỗi phiền mùộn;
Bekiimmernis /die; -, -se/
nỗi buồn rầu;
nỗi sầu muộn;
sự lo lắng;
sự lo nghĩ (Kummer, Sorge);